Biến tần INVT GD20-055G-4 55kW 3 Pha 380V
INVT
Báo giá - Hỗ trợ kỹ thuật:
Mr. Hùng - Mobile/ Zalo: 0909 237 908
Hãng sản xuất: INVT
Model: GD20-055G-4
Công suất: 55KW
Điện áp: 380V
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng, đổi mới khi có sự cố
Chứng từ: CO, CQ, hóa đơn VAT
Dịch vụ kèm theo:
✓ Sửa chữa biến tần INVT GD20-055G-4
✓ Hướng dẫn cài đặt biến tần INVT GD20
✓ Lắp đặt & hướng dẫn vận hành
Biến tần GD20 là dòng biến tần đa năng thế hệ mới với hiệu suất cao cho các ứng dụng chế tạo máy phổ thông. GD20 sử dụng công nghệ điều khiển vector vòng hở hiện đại với khả năng điều khiển vượt trội, lắp đặt được trên DIN RAIL với công suất nhỏ hoặc trên bảng tủ.
Đặc tính kỹ thuật chính:
- Điều khiển SVPWM, Sensorless Vector, điều khiển torque (lực căng).
- Mô-men khởi động ở 0.5 Hz: 150%.
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh
- Keypad cố định, keypad rời tùy chọn, có thể kéo xa 5m với biến tần công suất 4kW trở lên.
- Truyền thông: Modbus RS485.
- Tích hợp cuộn kháng DC ( từ 18,5 ~ 110 kW).
- Tích hợp sẵn DBU với công suất từ 37 kW trở xuống.
- Tích hợp sẵn bộ lọc IEC 61800-3 C3, tùy chọn bộ lọc IEC 61800-3 C2.
- Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, đa cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, cài đặt linh hoạt V/F, điều khiển thắng, chế độ tiết kiệm điện…
- 23 chức năng bảo vệ động cơ và biến tần.
- Khả năng qúa tải: 60s với 150% dòng định mức, 10s với 180% dòng định mức, 1s với 200% dòng định mức
Kích thước màn hình invt Gd20:
Kích thước biến tần invt Gd20:
Cách nhập thông số:
- Cách nhập thông số theo lưu đồ sau:
- Lưu ý: Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của tần số đặt, tốc độ motor, cường độ dòng điện motor… (Các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị).
- Cài đặt lại thông số mặc định theo nhà sản xuất: 18 = 1
Cài đặt thông số cơ bản:
THÔNG SỐ |
GIÁ TRỊ |
ĐƠN VỊ |
DIỄN GIẢI |
P00.00 |
2 |
|
Chế độ chạy V/F |
P00.01 |
1 |
|
Chọn lệnh chạy/dừng từ terminal P00.01=0: chọn lệnh chạy/dừng từ bàn phím |
P00.03 |
50.00 |
Hz |
Tần số MAX, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor |
P00.04 |
50.00 |
Hz |
Tần số ngưỡng trên |
P00.05 |
00.00 |
Hz |
Tần số ngưỡng dưới |
P00.07 |
03 |
|
|
P00.06 |
02 |
|
Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở ngoài ngõ vào AI2; P00.06=00: Chọn nguồn đặt tốc độ bằng bàn phím P00.06=01: Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở trên bàn phím. |
P00.11 |
… |
Giây |
Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số MAX) |
P00.12 |
… |
Giây |
Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số MAX về 0Hz) |
P01.18 |
0 |
|
Cấm chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn P01.18=1: Cho phép chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn |
P04.01 |
2.0 |
% |
Bù moment khởi động ở tần số thấp |
P04.09 |
000.0 |
% |
Tắt hệ số bù trượt cho motor |
P05.01 |
1 |
|
Chức năng chân S1: chạy thuận |
P05.02 |
2 |
|
Chức năng chân S2: chạy ngược |
P02.01 |
… |
kW |
Công suất định mức của motor |
P02.02 |
… |
Hz |
Tần số định mức của motor |
P02.03 |
… |
RPM |
Tốc độ định mức của motor |
P02.04 |
… |
V |
Điện áp định mức của motor |
P02.05 |
… |
A |
Cường độ dòng điện định mức của motor |
Tham khảo tài liệu GD20 series inverter để biết thêm rất nhiều chức năng khác.